NỘI DUNG QUY TRÌNH
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
1. Đáp ứng nhu cầu gửi trẻ em của các gia đình. 2. Có giáo viên đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 77 của Luật giáo dục. 3. Có phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em được xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố, an toàn, đủ ánh sáng tự nhiên, thoáng và sắp xếp gọn gàng; diện tích phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em bảo đảm ít nhất 1,5 m2 cho một trẻ em; có chỗ chơi, có hàng rào và cổng bảo vệ an toàn cho trẻ em và phương tiện phù hợp với lứa tuổi; những nơi có tổ chức ăn cho trẻ em phải có bếp riêng, an toàn, bếp đặt xa lớp mẫu giáo, nhóm trẻ; bảo đảm phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm. Có đủ nước sạch dùng cho sinh hoạt và đủ nước uống hàng ngày cho trẻ em theo quy định. 4. Trang thiết bị đối với một nhóm trẻ độc lập: a) Có chiếu hoặc thảm cho trẻ em ngồi chơi, giường nằm, chăn, gối, màn cho trẻ em ngủ, dụng cụ đựng nước uống, giá để đồ chơi, giá để khăn và ca, cốc cho trẻ em, có đủ bô đi vệ sinh cho trẻ em dùng và một ghế cho giáo viên; b) Có đủ thiết bị tối thiểu cho trẻ em gồm: Đồ chơi, đồ dùng và tài liệu phục vụ hoạt động chơi và chơi - tập có chủ đích; c) Đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ em; d) Có đồ dùng, tài liệu cho người nuôi dạy trẻ em, gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em; sổ theo dõi trẻ; sổ theo dõi tài sản của nhóm trẻ; tài liệu dùng để phổbiến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ. 5. Trang thiết bị đối với một lớp mẫu giáo độc lập: a) Có bàn, ghế đúng quy cách cho trẻ em ngồi (đặc biệt đối với trẻ em 05 tuổi): Một bàn và hai ghế cho hai trẻ em; một bàn, một ghế và một bảng cho giáo viên; kệ để đồ dùng, đồ chơi; thùng đựng nước uống, nước sinh hoạt. Đối với lớp bán trú: Có ván hoặc giường nằm, chăn, gối, màn, quạt phục vụ trẻ em ngủ; b) Có đủ thiết bị tối thiểu cho trẻ em bao gồm: Đồ chơi, đồ dùng và tài liệu cho hoạt động chơi và học có chủ đích; c) Đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ em; d) Có đồ dùng, tài liệu cho giáo viên mẫu giáo gồm: Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em; sổ theo dõi trẻ em, sổ ghi chép tổ chức các hoạt động giáo dục của trẻ em trong ngày, tài liệu dùng để phổ biến kiến thức nuôi dạy con cho cha mẹ. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
x |
|
|||
|
Bản sao có chứng thực văn bằng của giáo viên |
|
x |
|||
|
Cơ sở mầm non có thể thuê cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật. |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
12 ngày làm việc |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và cập nhật sổ theo dõi, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Thiết lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết và luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả (mẫu 02), Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 03), Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 04) |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (mẫu 05) Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (mẫu 06)
|
||
B4 |
Thẩm định tại cơ sở: Công chức Văn hóa – Xã hội kết hợp với cán bộ Phòng GD & ĐT quận tiến hành thẩm định tại cơ sở theo đúng quy định. Lập biên bản thẩm định và hẹn ngày thẩm định lại nếu cơ sở chưa đáp ứng yêu cầu |
Công chức Văn hóa – Xã hội |
08 ngày |
Biên bản thẩm định |
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, Công chức Văn hóa – Xã hội lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trìnhlãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức Văn hóa – Xã hội |
01 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư Bộ phận TN&TKQ Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (mẫu 02) |
||
8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Nghị định số 75/2006/NĐ-2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành hợp nhất các Thông tư qui định Điều lệ trường mầm non ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2015/TT-BGD&ĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục. - Quyết định 1556/QĐ-BGD&ĐT ngày 5/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Các biểu mẫu thực hiện theo quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của thành phố Hà Nội về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định) |
2. |
Các biểu mẫu thực hiện theo quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của thành phố Hà Nội về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
3. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
4. |
Các biểu mẫu khác (nếu có phát sinh) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |