Trình tự thực hiện |
- Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ, lấy phiếu hẹn, nhận kết qua khi đến hẹn. - Đối với cơ quan HCNN: + Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn: + Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay. + Xác minh nguồn gốc: Trường hợp cần phải xac minh nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ trước khi xác nhận cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ cây cảnh biết và tiến hành xác minh những vẫn đề chưa rõ về hồ sơ nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, số lượng, khối lượng, loài cây: kết thúc xác minh phải lập biên bản xác minh. Thời hạn xác nhận nguồn gốc cây cảnh trong trường hợp này tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ + Trả kết quả khi đến hẹn |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp
|
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ: + Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ; + Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có); + Tài liệu về nguồn gôics lâm sản. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức: Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã. - Cơ quan phối hợp: Kiểm lâ, địa bàn. |
Kết quả của TTHC |
- Xác nhận trên bảng kê lâm sản |
Lệ phí |
Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QD-TTg của Thủ tướng, Chính phủ) |
Yêu cầu , điều kiện thực hiện TTHC |
+ Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg của Thủ tướng, Chính phủ ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cậy cổ thụ; - Quyết đinh 36/QĐ-BNN-QLCL ngày 07/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Mẫu bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
(1)…………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CÂY CẢNH, CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)… … ngày …/…/20… của ……….
|
TT |
Loài cây |
Quy cách cây |
Số lượng (cây) |
Ghi chú |
|||||
|
Tên thông dụng |
Tên khoa học |
Đường kính tại vị trí sát gốc (cm) |
Chiều cao dưới cành (m) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
Ngày … tháng … năm 20… |
|
|||||||
(1) Ghi rõ tên tổ chức/cộng đồng/hộ gia đình/cá nhân; địa chỉ.
(2) Ghi rõ số hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng của tổ chức.
(3) Đại diện cho tổ chức lập bảng kê ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu của tổ chức.
(4) Đối với xã, phường, thị trấn có Kiểm lâm địa bàn thì Kiểm lâm địa bàn ký, ghi rõ họ tên.