HC-NN06: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (không thực hiện tại phường)

Trình tự thực hiện

- Bước 1:

Trường hợp cấp mới: Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.

Trường hợp cấp lại: Trước 06 ( sáu ) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp  lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tại bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường thị trấn.

Trường hợp cấp lại do thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh; Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tới cơ quan có thẩm quyền cấp  Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

(Cơ quan có thẩm quyền được phân công theo Quyết định 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố), cụ thể cấp xã phường, thị trấn: Cơ sở có Giấy đăng ký kinh doanh do quận, huyện, thị xã cấp: UBND xã, phường, thị trấn kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thuỷ sản đủ điểu kiện ATTP : chuỗi thực phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, muối ăn, thực phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thuỷ sản) bao gồm: Lưu thông, kinh doanh, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập, cơ sở kinh doanh).

- Bước 2: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không hợp lệ.

- Bước 3: Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra,  phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).

- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện

Gửi hồ sơ một trong các hình thức sau: Trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; Fax, qua đường bưu điện, E-mail, đăng ký trực tuyến (mạng điện tử)

Hồ sơ

- Hồ sơ đăng ký bao gồm:

a, Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm;

b, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc Giấy chứng nhận kinh tế trang trại: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu.

c, Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;

d, Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).

đ, Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết

-         02 ngày tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn

-         12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Đối tượng thực hiện TTHC

Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thuỷ sản.

Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định và thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

Kết quả của TTHC

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm; Thời hạn: 03 năm.

Phí, lệ phí

  1. Phí: Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính  (quy định tại biểu số 2)
  2. Lệ phí:

-         Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm sản: 150.000đ/1 lần cấp (biểu số 01 kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

-         Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản: 40.000đ/1 lần cấp (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).

Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp Giây chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI; Bản thuyết minh cơ sở vật chất , trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII ban  hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều kiện thực hiện TTHC

+ Không.

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng về an toàn vệ sinh thủy sản;

- Thông tư 149/2013/ TT-BTC ngày 29/10/2013 Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

……., ngày…… tháng….. năm……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI 
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh :

.....................................................................................................................................

2. Mã số (nếu có) ……………….............................................................................................................

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………….................................................................................

.....................................................................................................................................

4. Điện thoại………………….. Fax……………………..

Email…………………………………….

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: …………………………………………………......................................................

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ………….....................................................................................................................

 

 

Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

 Hồ sơ gửi kèm:

-
 

PHỤ LỤC VII

BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

……., ngày…… tháng….. năm……

 

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………….....................................................................................

2. Mã số (nếu có): ……………….............................................................................................................

3. Địa chỉ: ………….....................................................................................................................

4. Điện thoại:…………………. Fax: …………………. Email:................................

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước

DN 100% vốn nước ngoài

DN liên doanh với nước ngoài

DN cổ phần

DN tư nhân

Khác

 

 

(ghi rõ loại hình)

 

6. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………....................................................................................................

7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………………………………………….................................................

8. Công suất thiết kế: …………………….....................................................................................................

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): …………………………………………………………............................................

10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………................................................................................................

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/ xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh .................. m2, trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : ......................... m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : .......................................... m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : .......................................... m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : .................................. m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng     

□        

Nước giếng khoan

Hệ thống xử lý: Có

Không

Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………..

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất         □

Mua ngoài       □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: ………………người.

+ Lao động gián tiếp: ………………người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

- Tập huấn kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích sử dụng

Nồng độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở         □                

Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:............................................................

.....................................................................................................................................

- Thuê ngoài      □              

Tên những PKN gửi phân tích:....................................................................................

.....................................................................................................................................

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

 

 

                  ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

 

                                                                        (Ký tên, đóng dấu)

 

Các thủ tục khác