* Trình tự thực hiện:
- Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã: nhận phiếu biên nhận có ghi ngày hẹn trả kết quả.
- Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
- Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm Biên bản họp và hồ sơ của người khuyết tật gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện.
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
- Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định trợ cấp xã hội.
* Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu);
- Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;
- Bản sao sổ hộ khẩu;
- Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân;
- Bản sao Quyết định của cơ sở chăm sóc người khuyết tật về việc chuyển người khuyết tật về gia đình (đối với trường hợp đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội);
- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.
- Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết.
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
* Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 15 ngày tại cấp xã và 10 ngày lại cấp huyện).
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND quận, huyện, thị xã.
* Cơ quan được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã, phường, thị trấn.
* Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01đ
* Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
Mẫu số 1đ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………... Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………… …………………………………………………………………………………... 3. Tình trạng đi học Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................) Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................) Đang đi học(Ghi cụ thể:.................................................................................................) 4. Có thẻ BHYT không? Không Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng :………đồng. Hưởng từ tháng……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng….../…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/…… 6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có 7. Dạng khuyết tật: ................................. Mức độ khuyết tật:.............................. 8. Có tham gia làm việc không? Không Có a) Nếu có thì đang làm gì……………………………, thu nhập hàng tháng …………..đồng b) Nếu không thì ghi lý do: …………..…………………….…………………………………. 9. Tình trạng hôn nhân:………………………………………………………… 10. Số con(Nếu có):............ người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:........... người. 11. Khả năng tự phục vụ? ............................................................................................................................... 12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng:………………... …………………………………………………………………………………... ……………………...……………………………………………………………
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
|