Quy trình thực hiện 10 TTHC lĩnh vực công thương
1. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10/ 2016 của Bộ tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh |
|
x |
|||
|
Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ |
|
x |
|||
|
Bản sao văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
9,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính – Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính – Kế toán phường |
06 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho Cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính – Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10/ 2016 của Bộ tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP; |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu đã được cấp (khi nộp hồ sơ, thương nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu); |
|
x |
|||
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
x |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
6,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
6 |
Phí |
|||||
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Chỉ thu phí thẩm định khi thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh) |
|||||
7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
04 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
3. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 /10/ 2016 của Bộ tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
* |
Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại áp dụng quy định như đối với trường hợp cấp mới. |
|
|
|||
* |
Trường hợp Giấy phép bán lẻ rượu bị mất hoặc bị hỏng. |
|
|
|||
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu đã được cấp (nếu có); |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
6,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Lưu ý: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ) |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
04 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho Cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBDN phường |
01 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
4. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04/11/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT) |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; |
|
x |
|||
|
Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
* Phí thẩm định: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân). |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
10 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
01 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04/11/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội; |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Phụ lục số 46 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp |
|
x |
|||
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
14,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
* Phí thẩm định: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân). (Chỉ thu phí thẩm định khi thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh) |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
10 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho Cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ. - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B8 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
01 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04/11/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Phụ lục số 52 ban hành kèm theo Thông tư số 57/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
x |
|
|
Bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có) |
|
x |
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||
|
01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||
|
14,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
||
5.6 |
Phí |
||
|
* Phí thẩm định: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân). * Chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh |
7. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 1/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh |
|
x |
|||
|
Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
x |
|||
|
Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
9,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
- 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thị lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
05 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
01 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công phục nhằm đích kinh doanh
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 1/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
Bản sao giấy phép đã được cấp |
|
x |
|||
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
6,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
- 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
4 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
|||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
9. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 1/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
* |
Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại áp dụng quy định như đối với trường hợp cấp mới. |
|
|
|||
* |
Trường hợp Giấy sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng |
|
|
|||
|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 105/2017/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
Bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có) |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
9,5 ngày làm việc (đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực); 6,5 ngày làm việc (đối với trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quận (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Phí |
|||||
|
- 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý hồ sơ in giấy phép, trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
05 ngày (đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực); 03 ngày (đối với trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng) |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường ký Giấy phép hoặc văn bản thông báo kết quả không đủ điều kiện hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho Cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày (đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực); 01 ngày (đối với trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng) |
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
0,5 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B8 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính Kế toán phường |
01 ngày
|
Giấy phép; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
10. Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20/6/2023; - Nghị định số 55/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của bưu Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo yến vệ quyền lợi người tiêu dùng: - Quyết định số 1372/QĐ- BCT ngày 05/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương: - Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội. - Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP. (Lần đầu) Trường hợp sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động đã được thông báo đến Ủy ban nhân dân phường trước đó, tổ chức, cá nhân kinh doanh thực hiện thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động đến Ủy ban nhân dân phường theo Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 55/2024/NĐ-CP. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Phường (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) hoặc qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến). - Trả kết quả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả phường Hà Cầu. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân truy cập vào hệ thống, lựa chọn dịch vụ, khai báo thông tin thủ tục theo mẫu, đính kèm các tài liệu nếu có yêu cầu; Thông báo của hệ thống khi công dân đăng ký thành công (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). Hoặc nộp hồ sơ cho cán bộ Một cửa (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Tổ chức/cá nhân |
Khi có nhu cầu |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân. Công chức TNHS và TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả đối với trường hợp nộp trực tiếp; tích chuyển hồ sơ trên hệ thống đối với trường hợp nộp trực tuyến và thực hiện chuyển hồ sơ cho Cán bộ Văn hóa thông tin phường thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ, Bộ phận TNHS và TKQ sẽ thông báo và gửi hướng dẫn đến công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do bộ phận TN&TKQ chuyển đến để thụ lý giải quyết |
Cán bộ Tài chính – Kế toán phường |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
|||
B4 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc từ chối giải quyết: Cán bộ thụ lý soạn thảo, in văn bản để gửi tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Cán bộ thụ lý tham mưu phương pháp công khai nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh để người tiêu dùng tại địa bàn được biết và trình lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho lãnh đạo UBND phường đối với trường hợp nộp trực tuyến. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, Cán bộ thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi Tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. |
Cán bộ Tài chính – Kế toán phường |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 - Giấy phép
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt phương pháp công khai hoặc văn bản xin lỗi và thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho Cán bộ thụ lý hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tuyến
|
Lãnh đạo UBND phường |
1/2 ngày |
Hồ sơ tiến hành công khai; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B6 |
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận VHTT phường để tiến hành công khai Thông báo. Lưu ý: Việc công khai được thực hiện trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn. - Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ Tài chính – Kế toán phường |
01 ngày
|
Hồ sơ tiến hành công khai; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04 |
||
B7 |
- Bàn giao kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thực hiện tích chuyển trên hệ thống phần mềm cho công chức tại bộ phận TN&TKQ đối với trường hợp nộp trực tuyến - Lưu hồ sơ theo dõi |
Hồ sơ tiến hành công khai; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả- mẫu số 04; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
||||
B8 |
Trả kết quả cho công dân 1. Công chức một cửa kiểm tra giấy tờ xuất trình và giấy tờ phải nộp (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Trả kết quả cho công dân theo quy định (ký Sổ). Lưu ý: Trường hợp khi đối chiếu với hồ sơ công dân thấy không trùng khớp với nội dung khai báo tạm dừng trả kết quả và thông báo tới các đơn vị, cá nhân liên quan bổ sung hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
Viết bình luận